Cửa Cuốn AUSTDOOR | Vươn tầm CỬA CUỐN CHÂU LỤC
Hiện website chính hãng cập nhật rất chi tiết về sản phẩm (có video), Quý khách nên tham khảo kỹ trước khi lựa chọn, như: Có khung, không khung, có rong giảm chấn siêu êm, không rong, ưu điểm là gì, khuyết điểm, kích thước tối đa lắp được bao nhiêu, nên lắp vị trí nào, loại bộ tời gì, phụ kiện,...
Đặc điểm tổng quan của cửa cuốn Austdoor S6
Austdoor S6 là dòng cửa cuốn êm ái, an toàn được ưa chuộng hiện nay bởi thiết kế đồng bộ, tích hợp nhiều tính năng an toàn, thông minh, kết hợp với khe thoáng lớn mang lại cảm giác thông thoáng cho ngôi nhà.
Cửa cuốn Austdoor S6 là mẫu cửa cuốn mới được tập đoàn Austdoor ra mắt vào năm 2022 tại Miền Bắc và triển khai thị trường miền nam trong năm 2023, với thiết kế tinh tế ở chính giữa trên bề mặt nan cửa cuốn tạo nên điểm nhấn làm tăng tính thẩm mỹ, mang đến nét sang trọng và khác biệt cho mặt tiền ngôi nhà.
Là sản phẩm cửa cuốn thế hệ mới mang tính đột phá về công nghệ như: Tính đồng bộ cao, siêu êm, an toàn và thuận tiện cho người sử dụng. Dòng cửa cuốn thế hệ mới này đã khắc phục hoàn toàn những yếu điểm của cửa cuốn khe thoáng truyền thống, đáp ứng nhu cầu khắt khe nhất của khách hàng.
Đặc điểm nổi bật và khác biệt của dòng cửa cuốn Austdoor mã S (Bao gồm S6, S7, S8)
- Khả năng tăng độ cứng, chống xô với rãnh tăng cường liên kết 2 nan cửa. Chiệu áp lực gió tăng 2 lần so với các loại cửa cuốn thường.
- Khe thoáng cải tiến với hình chữ nhật kết hợp hình vuông hiện đại sang trọng.
- Hệ rong giảm chấn 2 chiều lên và xuống, giúp vận hành cửa khi đóng cửa cũng như mở cửa một cách nhẹ nhàng. Nan giảm chấn Austdoor Asia S6 giúp cho việc xếp các nan lại và mở nan được êm ái.
- Hệ sơn cao cấp bảo hành lên đến 15 năm, thông thường các dòng mã A (A60, A61, A62) bảo hành 10 năm, mã E (E50, E51, E52) bảo hành 5 năm. Và trên thị trường đại đa số các hãng cửa đều bảo hành lớp sơn 5 năm.
- Hệ khung kỹ thuật đồng bộ theo bộ cửa, giúp việc lắp đặt và vận hành được tối ưu, chính xác, tránh sai sót trong xử lý kỹ thuật.
Tiêu chuẩn kỹ thuật cửa cuốn Austdoor S6
Loại cửa | Austdoor S6 | ||||||||||||||
1 | Cao x Rộng phủ bì tối đa | S33.0m2 = H5.5m x W6.0m | |||||||||||||
2 | Cao x Rộng phủ bì tối thiểu | S7.0m2 = H2.5m x W2.8m | |||||||||||||
3 | Vị trí lô cuốn | Trong/Ngoài | |||||||||||||
4 | Nan cửa | Nan 2 lớp dày 1.1-1.25mm ±5% | |||||||||||||
5 | Vật liệu thân cửa | Nhôm 6063 T5 | |||||||||||||
6 | Màu sắc | #05 (ghi sáng), #25 (ghi xám) | |||||||||||||
7 | Bề mặt sơn | Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp (Tiger / Akzonobel) | |||||||||||||
8 | Gioăng lông giảm chấn | Gioăng lông giảm chấn 2 chiều, độ dài 300mm/cái | |||||||||||||
9 | Lỗ thoáng | 6x50x40mm; giữa hình chữ nhật, 2 bên hình vuông đối xứng; xếp kiểu so le | |||||||||||||
10 | Bọ bịt đầu nan | Nhựa kỹ thuật | |||||||||||||
11 | Thanh đáy | Bộ thanh đáy TD481+461+473, nhôm sơn tĩnh điện | |||||||||||||
12 | Gioăng đáy | Nhựa PVC | |||||||||||||
13 | Tem cửa | Tem ALUROLL | |||||||||||||
14 | In chữ điện tử | Theo quy định | |||||||||||||
15 | Bao gói | Bọc carton tiêu chuẩn | |||||||||||||
II | Lựa chọn bộ tời, Khung kỹ thuật cho cửa cuốn Austdoor S6 | ||||||||||||||
Loại cửa | Cửa cuốn Austdoor S6 | ||||||||||||||
1 | Model bộ tời Diện tích giới hạn Chiều cao giới hạn Khoảng cánh gà sau ray (KC) an toàn | S200 S12m2 Hpb5.6m sau ray 100mm S300 S18m2 Hpb5.6m sau ray 100mm AK300A S17.6m2 Hpb5.6m sau ray 100mm AK500A S30m2 Hpb5.6m sau ray 100mm AK800A S max Hpb5.6m sau ray 140mm AH300A S18m2 Hpb max sau ray 100mm AH500A S30.5m2 Hpb max sau ray 100mm AH800A S max Hpb6.0m sau ray 100mm AH1000A S max Hpb max sau ray 140mm | |||||||||||||
2 | Phụ kiện của bộ tời đồng bộ | 01 Motor, 01 Hộp điều khiển AA803 (cho AH / AK) hoặc AA803.P (cho AH / AK (đảo chiều không dây)), 02 Tay điều khiển DK1, 01 Bộ nút bấm Âm tường AT2.P, 01 Bộ mặt bích (Mặt bích chính; Giá T, gối đỡ, đầu trục nhựa/ Mặt bích phụ, đầu trục thép) | |||||||||||||
01 Motor, 01 Hộp điều khiển AA806 (cho S200/300) , 02 Tay điều khiển DK3, 01 Còi C6, 01 Camera, 01 Nút bấm Âm tường AT6, 01 Bộ mặt bích (Mặt bích chính; Giá T, gối đỡ, đầu trục nhựa/ Mặt bích phụ, đầu trục thép) | |||||||||||||||
3 | Đảo chiều cho bộ tời đồng bộ | Bộ tự ngắt (tự dừng) cho bộ tời AH / AK / S | |||||||||||||
Đảo chiều không dây dùng cho bộ tời AH / AK (đảo chiều không dây) | |||||||||||||||
5 | Số lượng con lăn | 2 | |||||||||||||
6 | Thép hộp làm khung (mạ kẽm) | 20x40 | 25x50 | ||||||||||||
7 | Trục | Ø113.5x2.5 mạ kẽm | |||||||||||||
8 | Pully | P270S-114 | |||||||||||||
9 | Bên phụ | Gối đỡ, đầu trục nhựa | |||||||||||||
Mặt bích phụ, đầu trục thép cho cửa có S >= 30m2 | |||||||||||||||
10 | Giá đỡ (mạ kẽm) | V50x50x5 | |||||||||||||
III | Ray cửa cuốn Austdoor S6 siêu êm | ||||||||||||||
1 | Ray nhôm U87NS (tiêu chuẩn) | Nhôm 6063 T5 sơn tĩnh điện màu #07 (ghi đậm), kích thước mặt cắt 87x32mm, Wpb = Wtt + 174mm | |||||||||||||
2 | Ray nhôm hộp U120t.NS | Nhôm 6063 T5 sơn tĩnh điện màu #07 (ghi đậm), kích thước mặt cắt 120x52mm, Wpb = Wtt + 240mm | |||||||||||||
IV | Phụ kiện lựa chọn thêm cho Austdoor S6 | ||||||||||||||
1 | Lưu điện (UPS) | P1000/ E1000 (dùng cho bộ tời 200/300/500); P2000/ E2000 (dùng cho bộ tời 200/300/500/800), P3000 (dùng cho bộ tời 800/1000) | |||||||||||||
2 | Còi báo động | C2 dùng HĐK AA803; C2.P dùng HĐK AA803.P | |||||||||||||
3 | Mạch đèn báo sáng | MD dùng cho HĐK AA803/AA803.P | |||||||||||||
4 | Khung hộp | Khung vát cạnh nằm, Khung vát cạnh đứng; Trục đồng bộ không lấy khung (chiều dài trục tiêu chuẩn = Wpb + 100mm) |
Các loại phụ kiện cho cửa cuốn Austdoor S6
Dòng cửa cuốn S6 là dòng cửa cuốn đồng bộ của tập đoàn Austdoor, nên việc lựa chọn bộ tời, bình lưu điện đi kèm nan lá cũng giới hạn trong tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép của bộ cửa. Việc này nhằm tránh các tráo đổi linh phụ kiện hoặc giảm chất lượng vận hành thực tế trong quá trình sử dụng.
Một số loại Model bộ tời đi kèm với cửa cuốn Austdoor S6
Motor dùng cho cửa cuốn Austdoor S6 sẽ đồng bộ được Austdoor đưa ra các tiêu chuẩn kỹ thuật theo từng độ cao, chiều rộng khác nhau, thông thường các loại motor cửa cuốn Austdoor S6 bao gồm: Motor S200, S300, AK300A, AK500A, AK800A, AH300A, AH500A, AH800A, AH1000A. Cụ thể các loại bộ tời Austdoor S6 tương ứng với các kích thước mét vuông và chiều cao phủ bì theo bảng dưới đây.
- Motor cửa cuốn S200 diện tích max S12m2 Hpb 5.6m sau ray 100mm
- Motor cửa cuốn S300 diện tích max S18m2 Hpb 5.6m sau ray 100mm
- Motor cửa cuốn AK300A diện tích max S17.6m2 Hpb 5.6m sau ray 100mm
- Motor cửa cuốn AK500A diện tích max S30m2 Hpb 5.6m sau ray 100mm
- Motor cửa cuốn AK800A S max Hpb 5.6m sau ray 140mm
- Motor cửa cuốn AH300A S18m2 Hpb max sau ray 100mm
- Motor cửa cuốn AH500A S30.5m2 Hpb max sau ray 100mm
- Motor cửa cuốn AH800A Smax Hpb 6.0m sau ray 100mm
- Motor cửa cuốn AH1000A Smax Hpb max sau ray 140mm
Lựa chọn bình lưu điện cho cửa cuốn S6
Lựa chọn bình lưu điện cho cửa cuốn sẽ thoải mái và linh động hơn so với lựa chọn motor trong phương án kỹ thuật ban hành. Bình tích điện có thể dùng bởi tất cả các hãng khác nhau, miễn sao phục vụ đúng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Nhưng cần lưu ý một số điều như:
- Sử dụng bình tích điện cho cửa cuốn Austdoor S6 phải phù hợp với công suất của loại motoro đi kèm.
- Sử dụng bình lưu điện phải chuẩn, tránh lỗi khi hư bình dẫn đến bộ cửa cuốn cũng mất luôn nguồn điện vô, ảnh hưởng đến quá trình sử dụng cửa cuốn.
- Bình lưu điện tốt nhất sử dụng theo khuyến cáo thông số kỹ thuật tương ứng của tập đoàn Austdoor cho cửa cuốn S6
Các loại bình lưu điện thích hợp cho cửa cuốn Austdoor S6 bao gồm: P1000/ E1000 (dùng cho bộ tời 200/300/500); P2000/ E2000 (dùng cho bộ tời 200/300/500/800), P3000 (dùng cho bộ tời 800/1000).
Báo giá cửa cuốn Austdoor S6
Giá cửa cuốn Austdoor S6 được công bố tại thời điểm ra mắt là 3,300,000đ/m2. Giá cửa cuốn S6 có thể thay đổi tuỳ theo từng thời điểm khác nhau.
Báo giá chi tiết một bộ cửa cuốn S6 Austdoor.
Báo giá một bộ cửa Austdoor S6 hoàn thiện bao gồm nan lá, ray cửa, bộ tời, hộp điều khiển, tay điều khiển, bình lưu điện. Các phương án giá thành khác nhau sẽ nằm ở lựa chọn gói phụ kiện gồm motor và bình lưu điện khác nhau. Một số phương án giá cụ thể của cửa cuốn Austdoor S6 với kích thước tạm tính thực tế.
BÁO GIÁ CỬA CUỐN AUSTDOOR S6 | ||||||||
Nội Dung Báo Giá AUSTDOOR S6 | Kích Thước phủ bì | S/L | Model [Số bộ] | Đơn Giá (vnđ) | Thành Tiền (vnđ) | |||
W (m) | H (m) | |||||||
Cửa cuốn nhôm khe thoáng AUSTDOOR S6, dày 1.1 - 1.25mm, màu Ghi sáng (#5), #25 (Ghi xám) | ||||||||
D1 | 3,00 | 3,50 | 10,5 | S6 | 3.320.000 | 34.860.000 | ||
Bộ tời Austdoor AH300A - Sức nâng 300 Kg - Nhập khẩu Đồng bộ | AH300A | 9.850.000 | 9.850.000 | |||||
Chống sao chép mã số mở cửa | Có | |||||||
Đảo chiều khi gặp vật cản | Tặng kèm | |||||||
Điều khiển từ xa | Tặng kèm | |||||||
Nút bấm âm tường | Tặng kèm | |||||||
Ray cửa cuốn | Tặng kèm | |||||||
Trục Mạ kẽm | Tặng kèm | |||||||
Khung hộp kũ thuật | Tặng kèm | |||||||
Lựa chọn thêm | ||||||||
Bình lưu điện AC.P1000 (Lưu điện 24 - 48h) | P.1000 | 5.590.000 | 5.590.000 | |||||
Tổng giá trị trước thuế | 50.300.000 | |||||||
SẢN PHẨM CỦA AUSTDOOR - CỬA CUỐN AUSTDOOR S6 | ||||||||
Sản phẩm mặc định chế độ tự dừng - đảo chiều tuỳ vào khách hàng lựa chọn thêm. | ||||||||
Đồng bộ phụ kiện AUSTDOOR do AustdoorAsia cung cấp. | ||||||||
Khối lượng trong bảng báo giá là khối lượng tạm tính dựa trên bản vẽ, thanh toán theo thực tế lắp đặt tại công trình. | ||||||||
Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt trong nội thành HCM. | ||||||||
Các phụ kiện&lựa chọn thêm có thể thay đổi theo thực tế mà không phụ thuộc vào báo giá này | ||||||||
Giá trên chưa bao gồm chi phí khung thép treo gia cố khung hộp kỹ thuật lên trần | ||||||||
Kích thước cửa tính tại austdoor asia theo phủ bì như sau: | ||||||||
+ Rộng phủ bì = Rộng thông thủy+174mm(U87NS) | ||||||||
+ Cao phủ bì = cao thông thủy+ 450/500/600mm | ||||||||
Thời gian bảo hành: Cửa cuốn AUSTDOOR S6 | ||||||||
* 5 năm không phai màu sơn, 2 năm đối với Motor, 12 tháng với Hộp điều khiển, Tay điều khiển và các linh kiện khác, 6 tháng với bình lưu điện. | ||||||||
Điều khoản thanh toán tạm tính Austdoor Asia: | ||||||||
+ Đặt cọc 30% ngay sau khi ký Hợp đồng. | ||||||||
+ Sau khi lắp đặt xong bàn giao sẽ thanh toán toàn bộ đơn hàng. | ||||||||
Điều khoản giao hàng và lắp đặt: | ||||||||
+ Giao ray sau 3 ngày kể từ khi khách hàng yêu cầu. | ||||||||
+ Cửa được nhà máy giao từ 4 - 7 ngày tùy vào từng dòng cửa khác nhau. | ||||||||
+ Lắp đặt tròng vòng 01 ngày tính từ sau ngày giao cửa (Số lượng cửa 2 bộ). Nhiều hơn sẽ tính theo trường hợp cụ thể | ||||||||
Đặc điểm kỹ thuật Cửa cuốn AUSTDOOR S6 | ||||||||
Cửa cuốn nhôm khe thoáng AUSTDOOR S6, dày 1.1 - 1.25mm, màu Ghi sáng (#5), #25 (Ghi xám) | ||||||||
Mẫu thiết kế: | S6 | |||||||
Nan cửa: | Nan 2 lớp dày 1.1-1.25mm (±5%) có gioăng giảm chấn | |||||||
Chất liệu nan : | Nhôm S663-T5 | |||||||
Bề mặt sơn: | Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp (Tiger / Akzonobel) | |||||||
Lỗ thoáng | 6x50x40mm; giữa hình chữ nhật, 2 bên hình vuông đối xứng; xếp kiểu so le | |||||||
Màu tiêu chuẩn : | Ghi sáng (#5), #25 (Ghi xám) | |||||||
Gía đỡ: | ThépV50x50x5mm sơn tĩnh điện | |||||||
Ray dẫn hướng: | Nhôm U85iNS S663-T5 sơn tĩnh điện | |||||||
Thanh đáy: | Nhôm TD130A sơn tĩnh điện+Gioăng nhựa PVC | |||||||
Trục lô cuốn | Thép mạ kẽm D114mm mạ kẽm, hoặc D168mm sơn tĩnh điện | |||||||
Công tắc: | Theo tiêu chuẩn AUSTDOOR (UP-STOP-DOWN) | |||||||
Nguyên lý hoạt động: | Tự động đảo chiều chi gặp vật cản trong hành trình đóng xuống |
Hình ảnh và video cửa cuốn Austdoor S6
Một số hình ảnh lắp đặt bộ cửa Austdoor S6 hoàn thiện tại công trình
Cửa cuốn Austdoor S6
Austdoor S6
MSP:S618846